Giới thiệu cơ bản dòng xe xúc lật mini HJ930
Máy xúc lật nhỏ HJ930 là dòng máy xúc lật nhỏ được nâng cấp động cơ so với dòng HJ 926. Với dung tích gầu 1,2 m3 và giá thành phù hợp với động cơ nâng công suất và cải tiến hệ thống phanh, bánh răng thủy lực. Thao tác đơn giản, được nhiều khách hàng ưa chuộng. Thích hợp lý tưởng cho các cơ sở chế biến gỗ hoặc chịu tải nặng. Máy có đầy đủ cấu tạo cơ bản đảm bảo cho công việc của khách hàng. Khi mua máy quý khách được đảm bảo 100% về phụ kiện thay thế sửa chữa sau bán hàng. Tất cả các sản phẩm HJ930 của Hoàng Giai đều được bảo hành, sửa chữa và bảo dưỡng cẩn thận.
6 ĐIỀU NHẤT CỦA HOẰNG GIAI
- Sử dụng công nghệ tia laser để cắt sắt trong quá trình sản xuất, sử dụng công nghệ hàn bằng máy tự động
- Áp dụng công nghệ phun sơn dây chuyền tự động
- Biện pháp giám sát sản xuất tất cả các công đoạn từ linh phụ kiện, sản xuất thành phầm và sản phẩm xuất xưởng.
- Đơn hàng kỹ thuật số thông minh.
- GARAGE 4S tại khắp nơi trên toàn quốc.
- Đơn vị tiên phong hàng đầu trong nước về mảng máy xây dựng.
ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI
Video xe xúc mini HJ930
Liên hệ đặt hàng
Thông số kỹ thuật máy xúc lật nhỏ HJ930
Model | HJ930 | |
Tải trọng nâng (kg) | 1500 | |
Dung tích gầu tiêu chuẩn (m3) | 0,8 | |
Leo dốc tối đa (º) | 30 | |
Bán kính quay nhỏ nhất (mm) | 4500 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 20 | |
Góc đổ lớn nhất (º) | 40 | |
Chiều cao đổ tối đa (mm) | 3160 | |
Tầm với đổ (mm) | 620 | |
Thời gian cho 1 chu trình làm việc | ≦13 | |
Khoảng cách trục (mm) | 2250 | |
Khoảng cách lốp (mm) | 1465 | |
Loại hộp số | Thủy lực | |
Model động cơ | 4B2-75M22 | |
Công suất động cơ (Kw) | 55 | |
Tốc độ vòng quay (r/min) | 2400 | |
Kích thước lốp | 20.5/70-16 | |
Hình thức dẫn động | FOUR WHEEL DRIVE | |
Kích thước máy | Dài | 5385 |
Rộng | 1940 | |
Cao | 2700 | |
Trọng lượng máy (kg) | 4150 |
Thiết kế của máy xúc lật mini HJ930
NỘI THẤT MÁY
Bảng điều khiển được thiết kế hợp lý thuận tiện trong thao tác
Cần gạt xô và cần tay cầm hoạt động nhẹ nhàng
Có quạt đảm bảo cho người lái
NGOẠI THẤT MÁY
Được thiết kế khoa học để hoạt động với mọi địa hình
Đuôi máy cong giúp xoay máy dễ dàng với các đường nét nhỏ
Cửa rộng, có 2 nấc hỗ trợ lên xuống máy nhanh chóng
Hệ thống đèn điện của Máy xúc lật nhỏ HJ930
1. Đèn báo hiệu
2. Đèn báo trạng thái ban đầu 3. Đèn chỉ thị chùm sáng cao 4. Đèn chỉ báo an toàn đai 5. Đèn báo phanh hãm 6.Low đèn báo áp suất phanh 7. Đèn báo khóa an toàn 8. Đèn cảnh báo mức nhiên liệu thấp 9. Đèn báo khởi động 10. Đèn cảnh báo trung tâm 11. Bộ đếm tốc độ động cơ 12. Đèn cảnh báo áp suất nhiên liệu thấp 13. Đèn cảnh báo nhiệt độ nước làm mát cao 14. Đèn báo nhiệt độ cao đèn |
15. Áp suất thấp của đèn cảnh báo hộp số
16. Đèn báo cắt điện 17. Đèn báo mức độ sáng 18. Đèn cảnh báo mức dầu truyền 19. Đèn báo cho bộ lọc không khí chặn 20. Đèn báo rẽ 21. Đèn báo cho dầu-nước dải phân cách 22. Nhiệt kế dầu biến đổi 23. Đồng hồ đo nhiệt độ nước động cơ 24. Đèn báo bộ lọc nhiên liệu thô 25. Đồng hồ bấm giờ 26. Đồng hồ đo mức nhiên liệu 27. Đồng hồ đo áp suất 28. Đèn báo lỗi cho động cơ |
Quy trình bảo dưỡng xe xúc lật nhỏ HJ930
Hệ thống bảo trì |
Bộ phận bảo trì | Khoảng thời gian bảo dưỡng bắt buộc (giờ) | Số lượng |
Chu kỳ thay thế | Chú ý | |||||||
100h | 250h | 500h | 1000h | 1500h | 2000h | 2500h | 3000h | |||||
Động cơ | Dầu động cơ 20W-50 | * | * | * | * | * | * | * | * | 12 lít | 100h đầu, chu kỳ 250h |
Tra dầu mỡ trước khi khởi động động cơ. Thường xuyên bơm mỡ vào các núm tra mỡ trên máy để đảm bảo bạc bị mòn không bị mòn. Trước khi làm việc, kiểm tra kết nối giữa bánh xe, ốc vít và dầu phanh Khi gấp gầu hết cỡ để đổ hàng, cần nâng gầu lên mới được phép nâng hạ. Nếu xử lý tay gầu không đúng cách, phần thủy lực sẽ bị cong, gây hư hỏng tay gầu. Các hoạt động thủy lực không được vận hành hoàn toàn. Không đạp bàn đạp ly hợp nửa chừng, không để máy hoạt động quá lâu trong ngày. Kiểm tra bộ lọc gió, vệ sinh bộ lọc gió thường xuyên |
Lọc dầu động cơ | * | * | * | * | * | * | * | * | 1 | |||
Lọc diezel | * | * | * | * | * | * | * | 1 | chu kỳ 250h | |||
Bộ lọc không khí |
Lọc gió | * | * | * | * | * | * | 1 | chu kỳ 500h | |||
Hệ thống làm mát |
Nước làm mát | * | chu kỳ 200h hoặc 1 năm |
|||||||||
Hệ thống truyền tải |
Dầu hộp số 6# | * | * | * | * | * | * | 15 lít | chu kỳ 500h | |||
Lọc tay chang | * | * | * | 1 | chu kỳ 1000h | |||||||
Lọc dầu hộp số | * | * | * | * | * | 1 | chu kỳ 500h | |||||
Dầu cầu 85W-90 | * | * | * | 20 lít | chu kỳ 1000h | |||||||
Hệ thống thủy lực |
Dầu thủy lực HM46# | * | * | * | 80 lít | chu kỳ 1000h | ||||||
Lọc dầu thủy lực | * | * | * | * | 2 | chu kỳ 1000h | ||||||
Hệ thống phanh |
Dầu phanh | * | * | * | * | * | * | 1 lít | chu kỳ 500h | |||
Chú ý : – Những chỗ đánh dấu * là những mốc bảo dưỡng bắt buộc theo thời gian máy chạy. |
Các phụ kiện thay thế có sẵn xe xúc lật mini HJ930
Hệ thống thủy lực: van thủy lực, xi lanh thủy lực, bơm thủy lực, ống thủy lực, ô thủy lực ..
Hệ thống điện: Bộ khởi động và máy phát điện, hộp số và bộ điều khiển hộp số
Những khu vực khác:
Hệ thống điều hòa không khí, hệ thống phanh, hộp số
Bánh răng dứa + vành nồi (vị trí: truyền động từ hộp số đến bánh trước – sau)
Piston phanh + vòng piston phanh (vị trí: cụm phanh đĩa), má phanh, cụm phanh …
Đăng ký trước, đăng ký sau
Máy bơm hình nón
Đĩa côn và đĩa thép côn số 1, Đĩa côn và đĩa thép số 2
Quá tải bánh răng (bánh răng hai cấp tăng khả năng quay cùng chiều của hai bánh răng nhờ cầu phanh kiểu con cá – gần giống như pát xe đạp)
Cụm van điều khiển chuyển động (vị trí: dưới cabin trên thân hộp số)
Bơm lái, bơm nâng hạ, pa lăng.
Xylanh nâng, xylanh gầu quay
Răng gầu, Phanh chủ, bộ dẫn động + máy phát điện, bơm hơi, bơm tay, quạt làm mát động cơ, dây curoa, phớt phớt, phớt động cơ, phớt trục, tổng phanh, bàn đạp phanh, van hơi …
Xi lanh, piston, van servo …
Các loại bộ lọc: lọc gió, lọc dầu diesel, lọc thủy lực, lọc dầu …
Các lưu ý và kiểm tra trước khi chọn mua máy xúc lật mini HJ930
- Lựa chọn máy xúc phù hợp với mục đích và môi trường sử dụng…
- Kiểm tra, dùng thử các tính năng máy xúc trước khi mua…
- Tìm hiểu kỹ lưỡng giá cả trên thị trường qua thực tế và internet…
- Lựa chọn những địa chỉ uy tín, chất lượng.