Giới thiệu cơ bản dòng Máy lu rung SDLG RS8140
Máy lu rung RS8140 là dòng lu rung thông dụng nhất của hãng máy xây dựng nổi tiếng SDLG tại Việt Nam. Sản phẩm được trang bị động cơ Weichai WP6G125E202 công suất 92Kw tại vòng tua 2000 vòng / phút. Sản phẩm sử dụng hộp số cơ với 3 số tiến và 2 số lùi. Xe sử dụng hai hệ thống ga là ga thông thường và ga tĩnh. Máy lu rung RS8140 có khối lượng bản thân 14000kg, lực rung 27000kg.
6 ĐIỀU NHẤT CỦA HOẰNG GIAI
- Sử dụng công nghệ tia laser để cắt sắt trong quá trình sản xuất, sử dụng công nghệ hàn bằng máy tự động
- Áp dụng công nghệ phun sơn dây chuyền tự động
- Biện pháp giám sát sản xuất tất cả các công đoạn từ linh phụ kiện, sản xuất thành phầm và sản phẩm xuất xưởng.
- Đơn hàng kỹ thuật số thông minh.
- GARAGE 4S tại khắp nơi trên toàn quốc.
- Đơn vị tiên phong hàng đầu trong nước về mảng máy xây dựng.
ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI
Video Máy lu rung SDLG RS8140
Liên hệ đặt hàng
Thông số kỹ thuật Máy lu rung SDLG RS8140
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm xe lu RS8140
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật |
I | Kích thước | ||
1 | KT tổng thể (DxRxC) | Mm | 6113x2300x3140 |
2 | Chiều rộng bánh lu | Mm | 2130 |
3 | Đường kính bánh lu | Mm | 1500 |
4 | Cự ly bánh | F | 1535 |
5 | Cự ly trục | G | 3303 |
6 | Khoảng sáng gầm xe nhỏ nhất | Mm | 355 |
7 | Bán kính vòng quay nhỏ nhất | I | 30o |
8 | Độ rộng đầm nén | Mm | 2130o |
9 | Khả năng leo dốc | o | 30 |
10 | Góc chuyển hướng | o | 35 |
II | Tính năng | ||
1 | Trọng lượng máy | Kg | 14000 |
2 | Trọng lượng bánh trước | Kg | 7000 |
3 | Trọng lượng bánh sau | Kg | 7000 |
4 | Biên độ rung | Mm | 1.8/1.0 |
5 | Tần suất rung | Hz | 30 |
6 | Lực rung ( cao/thấp) | kN | 261/145 |
7 | Tải trọng tĩnh | N/cm | 322 |
III | Động cơ | ||
1 | Model | WP6G125E202 | |
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Xilanh khô, phun trực tiếp | |
3 | Công suất hạn định/vận tốc quay | min | 92kw@2000r/min |
4 | Dung tích xilanh | L | 6.75 |
5 | Đường kính xi lanh/Hành trình piston | mm | 105/130 |
6 | Model xoắn cực đại | Nn | 540 |
7 | Tiêu chuẩn khí thải | Euro II | |
8 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | <220g/Kw/h | |
IV | Hệ thống truyền động | ||
1 | Ly hợp | Ly hợp khô | |
2 | Hộp số | Hộp số dạng trục | |
3 | Số | 3 số tiến 3 số lùi | |
4 | Số I (tiến/lùi) | Km/h | 0 ~ 2.5 |
5 | Số II (tiến/lùi) | Km/h | 0 ~ 4.9 |
6 | Số III (tiến/lùi) | Km/h | 0 ~ 11.7 |
V | Hệ thống thủy lực | ||
1 | Hình thức | Điều khiển thủy lực | |
2 | Thời gian nâng, hạ, đổ | s | <11 |
VI | Hệ thống phanh | ||
1 | Phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | |
2 | Phanh phụ | Phanh tay trống | |
VII | Hệ thống lái | ||
1 | Hình thức | Điều khiển thủy lực | |
2 | Áp suất hệ thống | Mpa | 16 |
3 | Hệ thống rung | o | 12 |
4 | Hình thức | Hệ thống mở | |
5 | Áp suất | Mpa | 18 |
IX | Lượng dầu | ||
1 | Nhiên liệu | L | 270 |
2 | Dầu Diezen | L | 100 |
3 | Động cơ | L | 16 |
4 | Hộp số | L | 13 |
5 | Cầu truyền động | L | 12+2×5 |
6 | Hệ thống phanh | L | 2 |
7 | Cabin | Điều hòa |
Thiết kế của Máy lu rung SDLG RS8140
Bên trong máy
Bảng điều khiển thiết kế hợp lý và dễ vận hành
Cần xẻng và cần xử lý hoạt động nhẹ nhàng
Có quạt để đảm bảo tài xế
Bên ngoài máy
Được thiết kế khoa học để hoạt động trên mọi địa hình
Phần đuôi cong của máy ảnh cho phép bạn dễ dàng xoay máy ảnh với các đường mảnh
Cửa rất rộng, có 2 nấc nâng đỡ máy lên xuống nhanh chóng
Hệ thống đèn điện của Máy lu rung SDLG RS8140
1. Đèn báo hiệu
2. Đèn báo trạng thái ban đầu 3. Đèn chỉ thị chùm sáng cao 4. Đèn chỉ báo an toàn đai 5. Đèn báo phanh hãm 6.Low đèn báo áp suất phanh 7. Đèn báo khóa an toàn 8. Đèn cảnh báo mức nhiên liệu thấp 9. Đèn báo khởi động 10. Đèn cảnh báo trung tâm 11. Bộ đếm tốc độ động cơ 12. Đèn cảnh báo áp suất nhiên liệu thấp 13. Đèn cảnh báo nhiệt độ nước làm mát cao 14. Đèn báo nhiệt độ cao đèn |
15. Áp suất thấp của đèn cảnh báo hộp số
16. Đèn báo cắt điện 17. Đèn báo mức độ sáng 18. Đèn cảnh báo mức dầu truyền 19. Đèn báo cho bộ lọc không khí chặn 20. Đèn báo rẽ 21. Đèn báo cho dầu-nước dải phân cách 22. Nhiệt kế dầu biến đổi 23. Đồng hồ đo nhiệt độ nước động cơ 24. Đèn báo bộ lọc nhiên liệu thô 25. Đồng hồ bấm giờ 26. Đồng hồ đo mức nhiên liệu 27. Đồng hồ đo áp suất 28. Đèn báo lỗi cho động cơ |
ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA RS8140
Sử dụng phương pháp hàn tự động hiện đại nhất thế giới để đảm bảo độ ổn định của sản phẩm
Áp dụng kỹ thuật hàn khí hydro hiện đại quốc tế, bền gấp 1,5 lần so với các loại thông thường
Răng xô sử dụng răng kim cương, chống mài mòn gấp 10 lần so với các hãng khác
Sử dụng chốt kim cương giúp tăng tuổi thọ lên đến 5 năm, bền gấp 12 lần so với các thương hiệu khác
Khung xe có tính thẩm mỹ cao, thiết kế chịu lực thiết thực và bảo hành trọn đời
Động cơ và hộp số áp dụng công nghệ trục thẳng với độ ổn định cao
Dầu thủy lực sử dụng trong vòng 2 năm không cần thay
Công nghệ chống rỉ hiện đại
Công ty Hoàng Giai áp dụng công nghệ lọc gió xoắn và trang bị hệ thống cảnh báo tự động, chỉ mất 1 phút để vệ sinh bộ lọc, có thể tái sử dụng 6 – 8 lần, tuổi thọ của bộ lọc gấp 10 lần so với các hãng khác
Vị trí ánh sáng có thể được điều chỉnh theo nhu cầu của bạn
Những lưu ý và kiểm tra trước khi chọn mua
Máy lu rung SDLG RS8140 là sản phẩm của tập đoàn SDLG chuyên sản xuất các loại xe, máy công trình chất lượng số một tại thị trường Trung Quốc như: Máy xúc lật SDLG, máy san đường, máy xúc, xe khai thác. …
Máy lu rung SDLG RS8140 nói riêng và các loại máy xây dựng SDLG. Với lực âm sâu, đầm nén hiệu quả. Mặc chặt đều. Động cơ Weichai WP6G125 Tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất cao. Khả năng leo dốc vượt trội, giảm xóc tuyệt vời, thiết kế tối ưu, vận hành thoải mái.
Xe được thiết kế với cabin kín và trang bị điều hòa đảm bảo có thể hoạt động với mọi thời tiết đặc biệt là mùa hè nắng nóng.
RS8140 được trang bị Hệ thống động cơ rung thủy lực EATON nổi tiếng thế giới.
Hệ thống hộp số 5 cấp rất thuận tiện cho việc di chuyển và làm việc
Xe lu rung RS8140 là dòng xe có khối lượng bản thân 14 tấn, lực rung lớn nhất đến 28 tấn. Và với tần số rung 32Hz, biên độ 1.9mm giúp đầm nền rất tốt.
RS8140 được bảo hành 2 năm hoặc 3000 giờ trên toàn quốc.